Giới thiệu sản phẩm loa Array JBL VLA601 cao cấp
Loa hội trường Array JBL VLA601 một trong những sản phẩm đình đám chất lượng cao của hãng JBL – một thương hiệu chiếm được thị phần thiết bị âm thanh cực lớn trên thế giới, hầu hết các dân chơi âm thanh đều muốn sử dụng các thiết bị của thương hiệu JBL. JBL VLA601 là dòng loa được ra đời sau chính vì vậy loa khắc phục được các điểm kém của loa cho chất lượng âm thanh sắc nét, chân thực, chính xác và sống động thêm vào đó các tính năng nổi bật đáp ứng nhu cầu dù là khắt khe nhất về dòng loa array.

Ưu điểm nổi bật của loa Array JBL VLA601
Thiết kế mạnh mẽ, chắc chắc có độ bền cao
Kiểu dáng hiện đại, sang trọng, bắt mắt
Chất âm sắc nét, chi tiết, chính xác
Hoạt động bất chất mọi thời tiết, không gian
Khả năng hoạt động lâu dài cao, hiệu quả làm việc tốt

Đặc điểm của loa Array JBL VLA601
Loa Array JBL VLA601 được thiết kế với kiểu dáng hiện đại sang trọng, đường nét mạnh mẽ phóng khoáng kết hợp với gam màu đen huyền bí độc đáo mang đến sự bắt mắt, sang trọng cho loa, phù hợp với mọi không gian nội thất trong nhà và ngoài trời.
Thùng loa JBL VLA601 làm từ chất liệu gỗ bạch dương cao cấp được gia công dày 12 lớp chắc chắc cho độ bền cao, bảo vệ tốt các linh kiện điện tử bên trong, bên ngoài được phủ lớp DuraFlex độc quyền của hãng cho tính thẩm mỹ cao và chống trầy xước, bụi bẩn, chống chịu được mọi môi trường thời tiết khắc nghiệt.

Mặt lưới thép 16 gauge được chế tạo tỉ mỉ tinh vi khi bên ngoài được bao phủ lớp sơn tĩnh điện cao cấp và bên trong mặt lưới được thiết kế thêm một lớp bông thủy tinh hấp thụ âm, giảm thiểu tiếng ồn tốt. Đặc biệt còn giúp cộng hưởng và tái tạo âm thanh mang đến chất âm trong và sáng.
Loa array JBL VLA601 sở hữu hệ thống cấu trúc đặc biệt 7 loa gồm 2 loa bass 15inch( 380mm), 3 loa Mid 8inch (200mm) và 2 loa treble 3inch( 75mm) các loa đều được sử dụng công nghệ độc quyền của hãng cho độ nhạy cao, độ méo âm thấp và cung cấp âm thanh chính xác, đầy đủ, chi tiết nhất.
Thông số kỹ thuật của loa Array JBL VLA601
Dải tần số (-10 dB) | 42 Hz – 15 kHz |
Đáp ứng tần số (+/- 3 dB) | 58 Hz – 12 kHz |
Góc phủ âm ngang | 60 ° |
Bảo hiểm dọc | Khác nhau với kích thước và cấu hình mảng |
Yếu tố chỉ đạo (Q) | 30 |
Chỉ số chỉ đạo (DI) | 15 dB |
Xếp hạng sức mạnh hệ thống | LF: 1600W (đỉnh 6400W), 2 giờ 1200W (đỉnh 4800W), 100 giờ |
SPL tối đa | LF: 132 dB SPL trung bình liên tục MF: 137 dB SPL trung bình liên tục HF: 141 dB SPL trung bình liên tục |
Loa bass | Trình điều khiển 2 x 2226H 380 mm (15 in) với cuộn dây thoại 100 mm (4 in) |
Trở kháng danh nghĩa | 4 ohms |
Độ nhạy (1 w @ 1 m) | 100 dB SPL |
Loa Mid | Trình điều khiển nén trung bình hình nón 2 x CMCD82H 200 mm (8 in) với cuộn dây thoại 75 mm (3 in) thông thường |
Trở kháng danh nghĩa | 4 ohms |
Độ nhạy (1 w @ 1 m) | SPL 109 dB |
Loa treble | Trình điều khiển nén thoát 3 x 2431H 38 mm (1,5 in) với cuộn thoại 75 mm (3 in) |
Trở kháng danh nghĩa | 16 ohms |
Độ nhạy (1 w @ 1 m) | SPL 117 dB |
Thùng loa | Ván ép bạch dương 12 lớp (5/8) bên ngoài |
Điểm treo | 16 điểm (4 mỗi đáy trên & sau, 2 mỗi bên), ren M10 |
Hoàn thành | Lớp sơn DuraFlex |
Lưới tản nhiệt | Sơn tĩnh điện bằng thép đục lỗ 14 khổ, nhúng kẽm-photphat, mặt sau bằng bọt âm trong suốt |
Thông số kỹ thuật môi trường | Mil-Std 810; IPx3 mỗi IEC529. |
Kích thước (H x W x D) | 21 “(533 mm) x 53,2” (1351 mm) x 30,4 “(772 mm) |
Trọng lượng | 225 lbs (102 kg) |
Tuan Anh –
san pham nay dung tuong doi tot
Duy Shinota –
Good
Duy Shinota –
Tốt
Việt –
Con này giá bao nhiêu bạn ơi
Duy Shinota –
Giá trên web rồi đó ạ